Từ điển Thiều Chửu
毀 - huỷ
① Huỷ hoại, nát. ||② Thương. ||③ Chê, diễu, mỉa mai. ||④ Cầu cúng trừ vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
毀 - huỷ
① Huỷ, cháy: 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy; 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh); ② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt; ③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy; ④ Chê. 【毀譽】huỷ dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen; ⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毀 - huỷ
Phá hư — Hư hỏng — Nói xấu. Chế riễu.


毀謗 - huỷ báng || 毀滅 - huỷ diệt || 毀壞 - huỷ hoại || 毀裂 - huỷ liệt || 毀傷 - huỷ thương || 殘毀 - tàn huỷ || 燒毀 - thiêu huỷ || 消毀 - tiêu huỷ ||